Máy nén khí áp lực cao Puma TK 30160
Thông Tin |
Mô tả |
Máy nén khí áp lực cao Puma TK 30160 |
TK 30160 |
Xuất xứ |
Đài Loan |
Dung tích bình chứa |
160 lít |
Công suất |
2.2 kw |
Điện áp sử dụng |
380 v |
Lưu lượng |
300 lít/phút |
Áp lực làm việc |
12 (kg/cm2) |
Áp lực tối đa |
16 (kg/cm2) |
Bảo hành |
12 tháng |
Máy nén khí áp lực cao Puma TK 30160
Máy nén khí áp lực cao Puma TK 30160
Sơ đồ nguyên lý hoạt động: Máy nén khí áp lực cao Puma TK 30160
1. Máy nén khí Puma áp lực cao
Sơ đồ máy nén khí piston 2 chiều một cấp, trong đó cả 2 đầu xilanh đều được làm kín và có lắp van nạp, van xả.
Chuyển động của piston đồng thời thực hiện 2 quá trình nạp khí ở phần xilanh này và xả khí ở phần xi lanh kia.
Khi piston đi xuống, thể tích phần không gian phía trên piston lớn dần, áp suất P giảm xuống van nạp số 7 mở ra không khí được nạp vào phía trên piston.
Đồng thời khi piston đi xuống, thể tích dưới piston giảm, P tăng van xả số 8 mở ra, khí theo đường ống qua bình chứa.
Khi piston đi lên không gian phía dưới piston lớn dần, P giảm van nạp số 7 mở ra, không khí được nạp vào xi lanh, đồng thời V phía trên piston nhỏ dần. P tăng, van xả số 8 mở ra, khí nén phía trên piston được nén đẩy vào bình chứa.
Cứ như vậy máy nén khí piston hoạt động để cung cấp khí nén.
2. Ưu nhược điểm của máy nén khí Puma áp lực cao
a. Ưu điểm: Kết cấu gọn, trọng lượng máy nhỏ, chiếm diện tích lắp đặt không lớn, tiện lợi khi tháo lắp các cụm chi tiết, có thể tạo ra áp suất lớn từ 2-1000 kg/cm2 và có thể lớn hơn nữa.
Do vậy máy nén khí Puma trong thực tế được sử dụng rộng rãi.
b. Nhược điểm: Do có các khối lượng tịnh tiến qua lại nên máy nén khí piston hoạt động không cân bằng, làm việc còn khá ồn và rung động. Khí nén cung cấp không được liên tục, do đó phải có bình chứa khí nén đi kèm
.